Từ vựng về kinh doanh – Business (P2)

Từ vựng về kinh doanh phần 2 đây. Click để học ngay nhé!

Finance

– draw up/set/present/agree/approve a budget

soạn thảo/đề ra/trình bày/tán thành/chấp thuận một ngân sách

– keep to/balance/cut/reduce/slash the budget

bám sát/cân bằng/cắt/giảm/giảm bớt ngân sách

– [be/come in] below/over/within budget

[ở/có kết quả] dưới/quá/nằm trong ngân sách

– generate income/revenue/profit/funds/business

tạo ra thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/quỹ/việc kinh doanh

– “fund/finance” a campaign/a venture/an expansion/spending/a deficit

tài trợ/bỏ tiền cho một chiến dịch/dự án/sự mở rộng/chi tiêu/thâm hụt

– provide/raise/allocate capital/funds

cung cấp/gây/phân bổ vốn/quỹ

– attract/encourage investment/investors

thu hút/khuyến khích sự đầu tư/nhà đầu tư

– recover/recoup costs/losses/an investment

khôi phục/bù lại chi phí/thất tổn/vốn đầu tư

– get/obtain/offer somebody/grant somebody credit/a loan

có được/lấy/đề nghị ai/tài trợ ai tín dụng/tiền cho vay

– apply for/raise/secure/arrange/provide finance

xin/gây/bảo vệ/sắp xếp/cung cấp tài chính

 Failure

– lose business/trade/customers/sales/revenue

mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu

– accumulate/accrue/incur/run up debts

tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ

– suffer/sustain enormous/heavy/serious losses

trải qua/chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng

– face cuts/a deficit/redundancy/bankruptcy

đối mặt với cắt giảm/thâm hụt/sự dư thừa/phá sản

– file for/enter/avoid/escape bankruptcy

nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản

– liquidate/wind up a company

đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty

– survive/weather a recession/downturn

sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp

– propose/seek/block/oppose a merger

đề xuất/tìm kiếm/ngăn cản/phản đối sự sáp nhập

– launch/make/accept/defeat a takeover bid

đưa ra/tạo/chấp nhận/đánh bại một đề nghị mua lại

0 nhận xét

Đăng nhận xét