SỔ TAY GIA VỊ TRONG TIẾNG ANH

Bạn đã biết hết tất cả các loại gia vị thường dùng chưa? Cùng học những loại gia vị trong tiếng Anh nhé, LIKE và SHARE để lưu lại.

gia vi trong tieng anh
1. sugar /’ʃʊɡər/ : đường
2. salt /sɔ:lt/ : muối
3. pepper /’pepər/ : hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate) /mɑ:nə’soʊdiəm ‘ɡlu:təmeɪt/ : bột ngọt
5. vinegar /’vɪnɪɡər/ : giấm
6. Fish sauce /fɪʃ.sɔːs/ : nước mắm
7. soy sauce /’sɔɪ ‘sɔːs/ (hay soya sauce) : nước tương
8. mustard /’mʌstərd/ : mù tạc
9. spices /spaɪs/ : gia vị
10. garlic /’ɡɑːrlɪk/ : tỏi
11. chilli /’tʃɪli/ : ớt
12. curry powder /’kɜːri .ˈpaʊdər/ : bột cà ri
13. pasta sauce /’pɑːstə .sɔːs/ : sốt cà chua nấu mì Ý
14. cooking oil /’kʊkɪŋ.ɔɪl/ : dầu ăn
15. olive oil /’ɑːlɪv.ɔɪl/ : dầu ô liu
16. salsa /’sɑːlsə/ : xốt chua cay (xuất xứ từ Mexico)
17. salad dressing /’sæləd.’dresɪŋ / : dầu giấm
18. green onion /ɡriːn.’ʌnjən/ : hành lá
19. mayonnaise /’meɪəneɪz/ : xốt mayonnaise
20. ketchup /’ketʃəp/ : xốt cà chua (hay tương cà)

0 nhận xét

Đăng nhận xét