Cụm từ nào dùng để chỉ về sự may mắn, thời gian, công việc nào, click và xem nhé!
Beginner’s luck :Sự may mắn của người mới bắt đầu (còn chưa biết gì)
Keep your fingers crossed :Chúc may mắn nhé
A lucky break: ăn may
Your lucky day : ngày nay mắn
On a lucky run: đang gặp vận may
You can’t win them all / win some, lose some: Được cái này thì mất cái kia
You’re out of luck: Hết vận may rồi
Too bad / bad luck / hard luck: Tiếc là …
No time like the present: Không có gì bằng hiện tại
As things stand, / As we stand,… :Căn cứ vào thực tế thì …
On a tight deadline: Có ít thời gian để hoàn thành công việc
Time heals all: Thời gian sẽ làm lành vết thương
Time stops for no man: Thời gian không bao giờ đứng lại cả
Time will tell :Rồi chúng ta sẽ thấy
With hindsight: Nhìn lại thì…
Time and time again: lặp đi lặp lại
Round the clock / 24/7: làm việc 24/7
Till death do us part: Đến khi chết
We go back a long time: Từ nhiều năm trước
A slave-driver: làm việc cật lực như tù binh
On welfare/ on the dole :thất nghiệp
Be between jobs: Thất nghiệp
Do the donkey work/ dirty work / to toil away: làm việc khổ cực
Sitting pretty/ on a cushy number :1 công việc dễ dàng
Work one’s guts out/ work one’s fingers to the bone / work one’s head off: làm việc khổ cực
No news is good news : Không có tin gì nghĩa là tin tốt
Once a…, always a… :khi đã làm việc gì rồi thì suốt đời sẽ làm việc đó
Once bitten, twice shy :lần này thì sợ rồi .
0 nhận xét
Đăng nhận xét